BẢNG SO SÁNH GIÁ TRỊ CÁC NHIÊN LIỆU SỬ DỤNG CHO LÒ HƠI

CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT NỒI HƠI THANH TUẤN 

BẢNG  SO SÁNH GIÁ TRỊ CÁC LOẠI NHIÊN LIỆU SỬ DỤNG CHO NỒI HƠI

Công ty Thanh Tuấn xin kính chào quý Khách hàng!

Công Ty Thanh Tuấn xin chân thành cảm ơn  QUÝ KHÁCH HÀNG  đã ủng hộ  và tin tưởng sản phẩm  của Công Ty chúng tôi trong suốt thời gian qua.

Để có số liệu so sánh tương đối chính xác với thực tế của các loại nhiên liệu ; Công ty chúng tôi  đã so sánh hiệu quả nhiên liệu  dùng để đốt  nồi  hoi  phục vụ trong sản xuất công nghiệp. Cụ thể cho từng loại  nhiên liệu  được sử dụng như sau:

I. Lượng tiêu hao nhiên liệu để sản sinh 1 tấn hơi hóa nhiệt  ( 1000kg hơi/h )

Để đơn giản cho quá trình trình bày, chúng ta chấp nhận giá trị sau: để được 1 tấn hơi hóa nhiệt cần 1 nhiệt lượng khoảng 835,197 kcal để hóa hơi từ nước. (tham khảo tài liệu nhiệt học)

                               Giá trị nhiệt trị thấp của một số nhiên liệu thông dụng (tham khảo):

Loại nhiên liệuNhiệt trị(kcal/kg)Ghi chú
Dầu D.O10,835Quatest 3
Dầu nặng (dầu FO)9.800 – 10.305Quatest 3
Than cục 46.500 – 7.500Quatest 3
Than cám4.000 – 5.000Quatest 3
Củi , củi trấu/trấu3.500 – 4.200Quatest 3
Củi mùn cưa/dăm bào4.385-4.700Quatest 3

Suất tiêu hao nhiên liệu cho 1 tấn hơi 

(1 tấn hơi nước ~ 840,000 kcal/ tỏa nhiệt khô )

Loại nhiên liệuNhiệt trị(kcal/kg)Lượng nhiên liệu tiêu hao(kg)
Dầu nặng (dầu FO)9.800 – 10.30581.6 – 85.7
Dầu D.O10,835
Than cục 46.500 – 7.500112 – 129
Than cám4.000 – 5.000168 – 210
Củi, củi trấu/trấu3.500 – 4.200200 – 240
Củi mùn cưa/dăm bào4.385-4.700180 – 190

II. So sánh hiệu quả kinh tế sử dụng nhiên liệu

1. Giá nhiên liệu

Loại nhiên liệuNhiệt trị(kcal/kg)Giá (VNĐ/kg)tham khảo
Dầu nặng (dầu FO /D.O)9.800 – 10.30515,000
Than cục 46.500 – 7.500
Than cám4.000 – 5.000
Củi trấu/trấu3.500 – 4.200
Củi mùn cưa/dăm bào4.385-4.700

* Giả định chọn 1 giá trị nhiệt trị thấp nhất để làm sự so sánh hiệu quả sử dụng, ta có:

Loại nhiên liệuLượng nhiên liệu tiêu hao(kg/lít) 1000 kghơi/hChi phí cho1 tấn hơi
Dầu nặng (dầu FO/D.O)50 lít,750.000đ
Than cục 480kg
Than cám150kg
Củi, củi trấu/trấu150kg
Củi mùn cưa/dăm bào200kg

2. Hiệu quả:

Loại nhiên liệuChi phí cho 1 tấn hơi(vnđ)Ch/lệch giá trị so với củi trấu (vnđ)Tỷ suất tiêu hao so với củi trấu (%)
Dầu nặng (dầu FO)1,799,7001,403,700454
Than cục 4632,100236,100159
Than cám525,000129,000132
Củi thường420,00024,000106
Củi trấu/trấu396,00000
Củi mùn cưa/dăm bào437,00041,000200

*Giả thiết chọn mẫu cho dự án sản xuất trên cơ sở là 1 nồi hơi có năng suất hơi là 1 tấn/h, đốt nhiên liệu là dầu D.O hoặc F.O mỗi ngày làm việc 10h.

Ta có bảng tính sau: 396.000đx2x11 = 8.712.000đ; tương đương năng suất đạt 22 tấn hơi và đốt hết 05 tấn nhiên liệu.